Đ?cương ôn tập công ngh?lớp 8 phần V?K?Thuật
- Th?tư - 09/10/2019 18:52
- In ra
- Đóng cửa s?này
ĐỀ CƯƠNG V?K?THUẬT
TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
PHẦN V?K?THUẬT MÔN CÔNG NGH?lớp 8
1.V?trí của các hình chiếu trên bản v?kĩ thuật
- Các hình chiếu của một vật th?được v?trên cùng một mặt phẳng của bản v?
- Hình chiếu bằng ?bên dưới hình chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh ?bên phải hình chiếu đứng
2.Nội dung của bản v?chi tiết, bản v?lắp và bản v?nhà:
* Bản v?chi tiết:
* Bản v?chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hình biểu diễn và các s?liệu cần thiết cho việc ch?tạo và kiểm tra chi tiết. Dùng trong thiết k? ch?tạo chi tiết máy.
*Bản v?lắp:
- Diễn t?hình dạng kết cấu của một sản phẩm, v?trí tương quan giữa các chi tiết máy
- Dùng trong thiết k? lắp ráp và s?dụng sản phẩm
- Đọc bản v?lắp: 1 Khung tên 2.Bảng kê 3.Hình biểu diễn 4.Kích thước 5.Phân tích chi tiết 6.Tổng hợp
*Bản v?nhà:
. Nội dung bản v?nhà:
- Bản v?nhà gồm các hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng , mặt cắt) và các s?liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà
- Dùng trong thiết k?và thi công xây dựng ngôi nhà.
1.Khung tên 2. Hình biểu diễn 3.Kích thước 4. Các b?phận
3.Th?nào là hình cắt ? Hình cắt dùng đ?làm gì ?
Tr?lời:
bản v?lắp, bản v?cơ khí, bản v?nhà, bản v?chi tiết, bản v?xây dựng, bản v?k?thuật vào các ch?trống trong các câu sau đây cho đúng với nội dung
Muốn làm ra một chiếc máy, trước hết phải ch?tạo ra các chi tiết máy theo ..................................................., sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo ......................................... ……?.Các bản v?liên quan đến thiết k?và ch?tạo các máy và thiết b?gọi là ....................................................... và các bản v?liên quan đến thiết k?và thi công các công trình kiến trúc và xây dựng gọi là ..............................................................................
4.Cách tạo thành các khối tròn xoay:hình tr? nón, cầu
- Hình tr? Khi quay một hình ch?nhật một vòng quanh một cạnh c?định ta được hình tr?
- Hình nón:Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông c?định ta được hình nón
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính c?định, ta được hình cầu
5.Quy ước v?ren nhìn thấy và ren b?che khuất? Giải thích M 20 X 1
*Quy ước v?ren
1.Ren nhìn thấy
Ren ngoài là ren được hình thành ?mặt ngoài của chi tiết
-Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được v?bằng nét liền đậm
-Đường chân ren được v?bằng nét liền mảnh và vòng chân ren ch?v?3/4 vòng, v?h??góc phần tư th?2.Vòng đỉnh ren v?kín và v?bằng nét liền đậm.
2.Ren b?che khuất
-Đường đỉnh ren , đường chân ren,đường giới hạn ren được v?bằng nét đứt
*Giải thích kí hiệu:
M 20 X 1 M: kí hiệu ren h?mét
20:kích thước đường kính d của ren
1:kích thước bước ren P
6 Cho vật th?A,B,C,D. Em hãy tìm các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của mỗi vật th?và điền s?th?t?hình chiếu vào bảng
7. Cho vật th?có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III.
a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1.
b, Ghi s?tương ứng với các mặt của vật th?vào bảng 2.
Bảng 1 Bảng 2
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào câu tr?lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trên bản v?kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ?v?trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng.
Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:........
A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau.
C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt.
Câu 3: Bản v?nhà thuộc vào loại bản v?nào?
A. Bản v?cơ khí. B. Bản v?xây dựng. C. Bản v?giao thông. D. Bản v?chi tiết
Câu 4: Hình chiếu là gì?
A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. C?ba ý( A,B,C) đều sai
Câu 5: Bản v?k?thuật được dùng trong những lĩnh vực k?thuật nào?.
A. Lĩnh vực xây dựng. B. Lĩnh vực cơ khí. C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất c?nbsp;
Câu 6: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. T?dưới lên B. T?trước tới C. T?trái sang D. T?trên xuống
Câu 7: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân B. Hình ch?nhật và tam giác đều .
C. Hình ch?nhật và hình tròn . D. Hình ch?nhật và đa giác đều .
Câu 8: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình ch?nhật B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình tròn
Câu 9: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình tr?là:
A. Hình ch?nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác cân
Câu 10: Hình lăng tr?đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình ch?nhật và hình tròn . B. Hình ch?nhật và đa giác đều .
C. Đa giác đều và hình tam giác cân D. Hình ch?nhật và tam giác đều .
Câu 11: Phần vật th?b?mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. K?bằng nét đứt B. K?bằng đường chấm gạch
C. K?gạch gạch D. Tô màu hồng
Câu 12: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong
C. C?ren trong và ren ngoài D. Ren b?che khuất
Câu 13: Trình t?đọc của bản v?lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Giáo viên
Trương Văn Hiếu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
PHẦN V?K?THUẬT MÔN CÔNG NGH?lớp 8
1.V?trí của các hình chiếu trên bản v?kĩ thuật
- Các hình chiếu của một vật th?được v?trên cùng một mặt phẳng của bản v?
- Hình chiếu bằng ?bên dưới hình chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh ?bên phải hình chiếu đứng
2.Nội dung của bản v?chi tiết, bản v?lắp và bản v?nhà:
* Bản v?chi tiết:
* Bản v?chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hình biểu diễn và các s?liệu cần thiết cho việc ch?tạo và kiểm tra chi tiết. Dùng trong thiết k? ch?tạo chi tiết máy.
- Đọc Bản v?chi tiết:
*Bản v?lắp:
- Diễn t?hình dạng kết cấu của một sản phẩm, v?trí tương quan giữa các chi tiết máy
- Dùng trong thiết k? lắp ráp và s?dụng sản phẩm
- Đọc bản v?lắp: 1 Khung tên 2.Bảng kê 3.Hình biểu diễn 4.Kích thước 5.Phân tích chi tiết 6.Tổng hợp
*Bản v?nhà:
. Nội dung bản v?nhà:
- Bản v?nhà gồm các hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng , mặt cắt) và các s?liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà
- Dùng trong thiết k?và thi công xây dựng ngôi nhà.
1.Khung tên 2. Hình biểu diễn 3.Kích thước 4. Các b?phận
3.Th?nào là hình cắt ? Hình cắt dùng đ?làm gì ?
Tr?lời:
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật th?sau mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng đ?biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật th?.
bản v?lắp, bản v?cơ khí, bản v?nhà, bản v?chi tiết, bản v?xây dựng, bản v?k?thuật vào các ch?trống trong các câu sau đây cho đúng với nội dung
Muốn làm ra một chiếc máy, trước hết phải ch?tạo ra các chi tiết máy theo ..................................................., sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo ......................................... ……?.Các bản v?liên quan đến thiết k?và ch?tạo các máy và thiết b?gọi là ....................................................... và các bản v?liên quan đến thiết k?và thi công các công trình kiến trúc và xây dựng gọi là ..............................................................................
4.Cách tạo thành các khối tròn xoay:hình tr? nón, cầu
- Hình tr? Khi quay một hình ch?nhật một vòng quanh một cạnh c?định ta được hình tr?
- Hình nón:Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông c?định ta được hình nón
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính c?định, ta được hình cầu
5.Quy ước v?ren nhìn thấy và ren b?che khuất? Giải thích M 20 X 1
*Quy ước v?ren
1.Ren nhìn thấy
Ren ngoài là ren được hình thành ?mặt ngoài của chi tiết
-Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được v?bằng nét liền đậm
-Đường chân ren được v?bằng nét liền mảnh và vòng chân ren ch?v?3/4 vòng, v?h??góc phần tư th?2.Vòng đỉnh ren v?kín và v?bằng nét liền đậm.
2.Ren b?che khuất
-Đường đỉnh ren , đường chân ren,đường giới hạn ren được v?bằng nét đứt
*Giải thích kí hiệu:
M 20 X 1 M: kí hiệu ren h?mét
20:kích thước đường kính d của ren
1:kích thước bước ren P
6 Cho vật th?A,B,C,D. Em hãy tìm các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của mỗi vật th?và điền s?th?t?hình chiếu vào bảng
B
|
A
|
|
|||||||||
|
|||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 |
12 |
Vật th?/span> | A | B | C | D |
Hình chiếu đứng | ||||
Hình chiếu bằng | ||||
Hình chiếu cạnh |
7. Cho vật th?có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III.
a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1.
b, Ghi s?tương ứng với các mặt của vật th?vào bảng 2.
Bảng 1 Bảng 2
Hìnhchiếu | Tên gọi | Các mặt Hình chiếu |
A | B | C | D | E | F | G | H | |
I | I | ||||||||||
II | II | ||||||||||
III | III |
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
I
|
H
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
III
|
II
|
I.TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMMÔN: CÔNG NGH?8 |
||
Bài |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
Vai trò của bản v?KT trong sản xuất và đời sống | 1/ Đ?truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương tiện gì? A. Tiếng nói B. Ch?viết C. Hình v?nbsp; D. C?A, B, C đều đúng |
D |
2/ Đ?người tiêu dùng s?dụng một cách có hiệu qu?và an toàn các loại đ?dùng, cần chú ý gì? A. Bản ch?dẫn B. Hình v?/span> C. Bản ch?dẫn bằng lời và bằng hình D. Không chú ý gì c?/span> |
C |
|
Hình chiếu |
3/ Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là A. hình chiếu B. mặt phẳng chiếu C. phép chiếu D. C?A, B, C đều sai |
A |
4/ Có bao nhiêu phép chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
C |
|
5/ Mặt chính diện gọi là A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Hình chiếu |
A |
|
6/ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu A. t?trước tới B. t?trên xuống C. t?trái sang D. t?phải sang |
C |
|
7/ Cạnh khuất của vật th?được v?bằng nét gì ? A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch |
B | |
Bản v?các khối đa diện |
8/ Khối đa diện được bao bởi A. các hình ch?nhật B. các hình tam giác cân C. các hình tr?nbsp; D. các hình đa giác phẳng |
D |
9/ Hình chiếu bằng của hình lăng tr?tam giác đều là hình gì ? A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình ch?nhật D. Hình vuông |
A |
|
10/ Các mặt bên của hình chóp đều là A. các hình tam giác cân B. các hình tam giác cân bằng nhau C. các hình ch?nhật D. C?A, B, C đều đúng |
B |
|
Bản v?các khối tròn xoay |
11/ Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì ? A. Hình tam giác cân B. Hình tam giác đều C. Hình ch?nhật D. Hình tròn |
D |
12/ Khi quay hình ch?nhật một vòng quanh một cạnh c?định, ta được A. hình tr?nbsp; B. hình nón C. hình cầu D. hình chóp |
A | |
13/ Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính c?định, ta được A. hình tr?nbsp; B. hình nón C. hình cầu D. hình chóp |
C |
|
14/ Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình gì ? A. Hình tròn B. Hình ch?nhật C. Hình tam giác cân D. Hình tam giác đều |
A |
|
Khái niệm v?bản v?kĩ thuật. Hình cắt |
15/ Hình biểu diễn phần vật th??sau mặt phẳng cắt gọi là A. hình chiếu B. hình cắt C. mặt phẳng cắt D. C?A, B, C đều sai |
B |
16/ Hình cắt dùng đ?làm gì ?
|
A |
|
17/ Bản v?k?thuật trình bày
|
D |
|
Bản v?/b> chi tiết Bản v?chi tiết |
18/ Trình t?đọc bản v?chi tiết như th?nào là đúng ?
|
C |
19/ Bản v?chi tiết bao gồm những nội dung gì ? A. Hình biểu diễn, khung tên B. Hình biểu diễn, kích thước C. Kích thước, yêu cầu k?thuật D. Gồm A và C |
D |
|
20/ Khung tên trong bản v?chi tiết ghi những nội dung gì?
|
D |
|
21/ Bản v?chi tiết dùng đ?làm gì?
C. Dùng đ?ch?tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng đ?lắp ghép các chi tiết máy |
C |
|
Biểu diễn ren |
22/ Ren trục là ren như th?nào?
|
A |
23/ Điền t?thích hợp vào ch?trống đối với ren l?/span> - Đường đỉnh ren được v?bằng nét .......................... - Đường chân ren được v?bằng nét........................... - Đường giới hạn ren được v?bằng nét...................... - Vòng đỉnh ren được v?đóng kín bằng nét..................... - Vòng chân ren được v?h?bằng nét......................... |
liền đậm liền mảnh liền đậm liền đậm liền mảnh |
|
24/ Đối với ren b?che khuất, vòng đỉnh ren được v?bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. C?A, B, C đều sai |
C |
|
25/ Quy ước v?ren nhìn thấy?
|
D |
|
26/ Một s?chi tiết có ren là: A. Bóng đèn, bút bi B. Bóng đèn, nắp bình mực C. Bulông, vít D. Gh? đai ốc |
C |
|
Bảnv?/b>lắp Bảnv?/b>lắp |
27/ Bản v?lắp gồm những nội dung gì?
|
D |
28/ Trình t?đọc bản v?lắp:
|
B |
|
29/ Công dụng của bản v?lắp?
|
A |
|
30/ Bảng kê ghi những nội dung gì?
|
B |
|
Bản v?nhà |
31/ Bản v?nhà gồm những hình biểu diễn nào? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. C?A, B, C |
D |
32/ Bản v?nhà gồm những nội dung gì?
|
A |
|
.33/ Trình t?đọc bản v?nhà như th?nào là đúng?
|
C |
|
34/ Trong bản v?nhà, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất? A. Mặt đứng B. Mặt cắt C. Mặt bằng D. C?A, B, C đều đúng. |
C |
Hãy khoanh tròn vào câu tr?lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trên bản v?kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ?v?trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng.
Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:........
A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau.
C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt.
Câu 3: Bản v?nhà thuộc vào loại bản v?nào?
A. Bản v?cơ khí. B. Bản v?xây dựng. C. Bản v?giao thông. D. Bản v?chi tiết
Câu 4: Hình chiếu là gì?
A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. C?ba ý( A,B,C) đều sai
Câu 5: Bản v?k?thuật được dùng trong những lĩnh vực k?thuật nào?.
A. Lĩnh vực xây dựng. B. Lĩnh vực cơ khí. C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất c?nbsp;
Câu 6: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. T?dưới lên B. T?trước tới C. T?trái sang D. T?trên xuống
Câu 7: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân B. Hình ch?nhật và tam giác đều .
C. Hình ch?nhật và hình tròn . D. Hình ch?nhật và đa giác đều .
Câu 8: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình ch?nhật B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình tròn
Câu 9: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình tr?là:
A. Hình ch?nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác cân
Câu 10: Hình lăng tr?đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình ch?nhật và hình tròn . B. Hình ch?nhật và đa giác đều .
C. Đa giác đều và hình tam giác cân D. Hình ch?nhật và tam giác đều .
Câu 11: Phần vật th?b?mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. K?bằng nét đứt B. K?bằng đường chấm gạch
C. K?gạch gạch D. Tô màu hồng
Câu 12: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong
C. C?ren trong và ren ngoài D. Ren b?che khuất
Câu 13: Trình t?đọc của bản v?lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Giáo viên
Trương Văn Hiếu