Sumvip trực tuyến - Cá cược bóng đá - Xổ số trực tuyến

Sumvip trực tuyến - Cá cược bóng đá - Xổ số trực tuyến

Trường sumvip trực tuyến chào đón năm học mới !

Trang nhất » Tin Tức » Đề cương ôn tập

TÀI LIỆU ÔN TẬP TIN 6

Chủ nhật - 13/10/2019 21:59
Tin học 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP TIN 6
HỌC KÌ I:
CHƯƠNG I:
1./ Tin học:
Là nghành khoa học chuyên về xử lí thông tin, nghành khoa học này có nội dung, phương pháp và đối tượng nghiên cứu riêng nhưng việc nghiên cứu này không tách rời khỏi việc sử dụng máy tính điện tử.
2/.Thông tin:
Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.
3/ .Hoạt động thông tin
Là viêc tiếp nhận,xử lí,lưu trữ và truyền(trao đổi)thông tin.Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con người.
4/ .Một trong các nhiệm vụ chính của tin học
Là nghiên cứu viêc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử.
5./ Các dạng thông tin cơ bản:
-Dạng văn bản
-Dạng hình ảnh
-Dạng âm thanh
6./ Biểu diễn thông tin:
Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó.
Thông tin có thể được biểu diễn bằng nhiều hình thức khác nhau. Biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin của con người.
7/ .Biểu diễn thông tin trong máy tính:
-Dữ liệu là thông tin được lưu giữ trong máy tính.
-Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít (dãy nhị phân) chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
8./ Một số khả năng của máy tính:
Máy tính là 1 công cụ đa dụng và có những khả năng to lớn:
-Khả năng tính toán nhanh
-Tính toán với độ chính xác cao.
-Khả năng lưu trữ lớn.
-Khả năng làm việc không mệt mỏi.
9/. Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì?
-Tự động hoá các công việc văn phòng.
-Hỗ trợ công tác quản lí
-Công cụ học tập và giải trí
-Điều khiển tự động và robot
-Liên lạc tra cứu và mua bán trực tuyến.
-Thực hiện tính toán.
10/. Hạn chế của máy tính:
Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định.
Máy tính chỉ làm được những gì mà con người chỉ định.
Có nhiều việc máy tính chưa làm được như phân biệt mùi vị, cảm giác, khả năng tư duy.

11/. Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo VonNeuman:
*Gồm 3 khối chức năng chủ yếu :Bộ xử lý trung tâm(CPU), bộ nhớ , các thiết bị vào/ra.
Bộ xử lí trung tâm (CPU) có thể được coi là bộ não của máy tính. CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình.
-Bộ nhớ gồm:
            +Bộ nhớ trong (Ram, Rom):dùng để lưu chương trình và dữ liệu trong quá trình máy tính làm việc. Phần chính của bộ nhớ trong là Ram.Thông tin lưu giữ trong Ram bị mất khi máy tính ngừng hoạt động.
            +Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài chương trình và dữ liệu: Đĩa cứng,đĩa mềm, đĩa CD/DVD, flash(USB),…Thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài không bị mất khi ngắt điện.
-Thiết bị vào ra(INPUT/OUTPUT-I/O): là thiết bị ngoại vi giúp máy tính trao đổi thông tin với bên ngoài, đảm bảo việc giao tiếp giữa người dùng với máy tính. Có 2 loại chính: thiết bị nhập dữ liệu như bàn phím, chuột, máy quét …và thiết bị xuất dữ liệu như máy in, màn hình, máy vẽ, loa…
12/. Phần mềm và phân loại phần mềm:
-Phần mềm hay còn gọi là chương trình là tập hợp các câu lệnh,mỗi câu lệnh hướng dẫn 1 thao tác cụ thể cần thực hiện.
-Có 2 loại phần mềm:
            +Phần mềm hệ thống :là chương trình tổ chức việc điều phối,quản lý các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động 1 cách nhịp nhàng và chính xác.
            VD:Hệ điều hành Windows, MS DOS, LINUX, UNIX….
            +Phần mềm ứng dụng là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể.
            VD:Phần mềm soạn thảo văn bản (Word), phần mềm đồ hoạ (Paint), các Game ,…….
13/. Máy tính là công cụ xử lí thông tin.
-Quá trình xử lí thông tin trên máy tính được tiến hành một cách tự động theo sự chỉ dẫn của các chương trình.
Chương II.
1./ Các phần mềm học tập:
Mouse Skill, Mario, Solar System là các phần mềm ứng dụng.
2./ Phần mềm Mouse Skill:
-Giúp luyện tập các thao tác với chuột.
-Có 5 mức luyện tập tương ứng với các thao tác: Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, kéo thả chuột.
3./ Phần mềm Mario:
-Giúp các em luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón.
-Có 6 bài luyện tập, mỗi bài có 4 mức luyện tập.
Chú ý: Dòng Errors: Lỗi gõ phím sai
                        WPM: điểm đạt được
                        Typed: Tổng số kí tự đã gõ

4./ Phần mềm Solar System:
-Giúp em quan sát mô hình hệ mặt trời, tìm hiểu hiện tượng nhật thực, nguyệt thực, xem thông tin về các vì sao, giúp ích cho việc học thiên văn.
5./  Tác dụng của các nút lệnh:

Xem thông tin các hành tinh


Chương III:
1./ Hệ điều hành:
-Là chương trình đặc biệt, không có hệ điều hành máy tính không thể hoạt động được. Hệ điều hành được cài đặt đầu tiên trong máy tính.
-HĐH thuộc phần mềm hệ thống.
-Một số hệ điều hành: Windows XP, Windows Me, Linux, Unix, Max OS,…
- Nhiệm vụ của hệ điều hành:
+ Điều khiển phần cứng.
+ Tổ chức việc thực hiện các chương trình.
+ Cung cấp giao diện cho người dùng cho phép người dùng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc.
+ Tổ chức, quản lí thông tin trong máy tính.
2./ Tệp tin:
-Là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
-Một số loại tệp tin:
Tệp hình ảnh, tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp chương trình,…
3./ Thư mục:
-Hệ điều hành tổ chức các tệp tin trên đĩa thành các thư mục.
-Mỗi thư mục có thể chứa các tệp tin hoặc thư mục con.
-Thư mục được tổ chức phân cấp và các thư mục lồng nhau. Cách tổ chức này gọi là tổ chức cây.
-Thư mục chứa các thư mục bên trong thì được gọi là thư mục mẹ, thư mục bên trong gọi là thư mục con.
-Thư mục ngoài cùng (không có thư mục mẹ) gọi là thư mục gốc. Thư mục gốc được tạo đầu tiên trên đĩa.
-Trong  cùng 1 thư mục không thể có 2 thư mục con trùng tên hoặc 2 tệp tin trùng tên.
4./ Đường dẫn:
- Là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu “\”, bắt đầu từ thư mục xuất phát và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng.
VD: C:\ Program Files\ WinDows.
5./ Tổ chức thông tin trong máy tính:
Thông tin trên đĩa (trong máy tính) được tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm các tệp và thư mục.
6./ Tạo thư mục:
B1: Mở cửa sổ chứa thư mục đó.
B2: Nháy chuột File\ New\ Folder
(Hoặc Nháy chuột phải vùng trống chọn New\  Folder)
B3: Xóa tên cũ và nhập tên mới. Nhấn Enter.
7./ Các bước đổi tên thư mục, tệp tin?
8./ Các bước xóa tệp tin, thư mục?
9./ Các bước sao chép và di chuyển tệp tin?

Bài tập:
1./ Cho cây thư mục như hình bên:
* Yêu cầu:
-Xác định thư mục gốc.
-Xác định thư mục con của C:
-Xác định thư mục con của KHTN?
-Tìm thư mục mẹ của TOAN, của KHTN ?
-Tìm các tệp tin trong cây thư mục?
-Viết đường dẫn từ thư mục gốc đến Hinh.bt
-Viết đường dẫn từ thư mục gốc đến KHXH,
-Tạo cây thư mục (trên máy) như hình bên.
-Sao chép 2 tệp tin bất kì từ My Document bỏ vào thư mục KHXH.
-Đổi tên 2 tệp tin vừa sao chép thành Van.bt và Su.txt



CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI. VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH
3.1./ Vì sao em cần có thời khóa biểu?
a./ Vì nếu không có thời khóa biểu em không biết địa điểm trường em.
b./ Vì nếu không có thời khóa biểu em không biết học môn gì để chuẩn bị sách vở.
c./ Nếu không có thời khóa biểu, em sẽ không biết vị trí lớp học của em.
d./ Vì nếu không có thời khóa biểu em sẽ bị thầy cô la.
3.2./ Vật nào dưới đây đóng vai trò như thời khóa biểu?
a./ Lịch treo tường
b./ Thời khóa biểu học tập ở nhà
c./ Đồng hồ chuông
d./ Lịch làm việc của cha mẹ.
3.5./ Giả sử đèn tín hiệu ở ngã tư đường phố không hoạt động do sự cố mất điện. Hoạt động giao thông ở đó sẽ do ai điều khiển?
a./ Chú công an (Nếu có)
b./ Các biển báo giao thông được cắm ven đường phố (Nếu có)
c./ Các vạch chỉ dẫn giao thông sơn trên lòng đường
d./ Luật giao thông đường bộ
e./ Tất cả
3.8./ Hệ điều hành máy tính
a./ Chỉ điều khiển bàn phím và chuột.
b./ Chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng.
c./ Chỉ điều khiển các chương trình.
d./ Điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và các chương trình máy tính.
3.9./ Để có thể hoạt động máy tính cần được:
a./ Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản.
b./ Cài đặt hệ điều hành
c./ Nối với một máy in.
d./ Cài đặt một chương trình quét và diệt vi rút.
3.10./ Máy tính cần phải có hệ điều hành để:
a./ Điều khiển bàn phím, chuột màn hình.
b./ Tổ chức hoạt động của các chương trình.
c./ Tổ chức thông tin trên các thiết bị lưu trữ.
d./ Tất cả các câu trả lời trên.
BÀI: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?
3.13./ Hệ điều hành là:
a./ Một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động của các thiết bị nhập và xuất dữ liệu.
b./ Một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động của chuột máy tính và các cửa sổ trên màn hình.
c./ Phần mềm quản lí sự hoạt động của mọi thiết bị phần cứng và phần mềm máy tính.
d./ Một phần mềm có trong mọi chương trình máy tính.
3.14./ Hệ điều hành là tên gọi ngắn gọn của:
a./ phần mềm hệ điều hành.
b./ Thiết bị hệ điều hành
c./ Bàn phím.
d./ Cả chuột và bàn phím.
3.15./ Trong các hệ điều hành dưới đây, phần mềm nào là tên gọi của một hệ điều hành:
a./ Microsoft Word.
b./ Microsoft Windows.
c./ Microsoft Internet Explorer.
d./ Microsoft Paint.
3.16./ Nếu máy tính không cài hệ điều hành thì :
a./ Máy tính vẫn hoạt động bình thường.
b./ Máy tính không hoạt động được vì không một phần mềm nào có thể chạy được
c./ Máy tính không hoạt động được vì không có điện.
d./ Máy tính chỉ hoạt động trong vòng một tiếng đồng hồ.
3.18./ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a./ Phần mềm Mario cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm 3D Solar System.
b./ phần mềm 3D Solar System cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Mario
c./ Cả hai phần mềm Mario và Solar System cần cài đăt và máy tính trước khi cài đặt hệ điều hành.
d./ Cả hai phần mềm Mario và Solar System cần cài đăt và máy tính sau khi cài đặt hệ điều hành.
3.20./ Hệ điều hành thực hiện các nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ sau đây :
a./ Quản lí các thiết bị lưu trữ và các tệp.
b./ Quản lí hoạt động của các thiết bị nhập và xuất thông tin.
c./ Quản lí bộ nhớ của máy tính.
d./ Tất cả các nhiệm vụ nói trên.
3.21./ Hệ điều hành có các chức năng :
a./ Cung cấp môi trường tương tác giữa thiết bị với người dùng.
b./ Tổ chức thực hiện các chương trình.
c./ Tổ chức quản lí và sử dụng tài nguyên tronmg máy vi tính.
d./ Tất cả các khẳng định trên.
3.24./ Hệ điều hành là :
a./ Phần mềm ứng dụng của máy tính.
b./ Phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin
c./ Phần mềm hệ thống.
d./ Tất cả các khẳng định trên điều sai.
3.25./ Điểm giống nhau giữa một chương trình ứng dụng và hệ điều hành:
a./ Là phần mềm máy tính.
b./ Là phần cứng máy tính.
c./ Đều chứa thông tin.
d./ Đều do con người tạo ra.
3.27./ Để máy tính có thể làm việc được hệ điều hành cần nạp vào:
a./ Bộ nhớ trong (Ram)
b./ Bộ nhớ ngoài (các thiết bị lưu trữ)
c./ Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
d./ Tất cả điều sai.
3.29./ Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu dưới đây:
a./ Có thể cài đặt hệ điều hành trên máy tính sau khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
b./ Chỉ có thể cài đặt hệu điều hành cùng lúc với các chương trình ứng dụng.
c./ Hệ điều hành cần được cài đặt trên máy tính trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
3.30./ Điền các cụm từ thích hợp sau đây: tương tác, thiết bị, phần cứng, chương trình, thông tin, cài đặt, hệ điều hành, phần mềm, chuột, bàn phím, vào các khoảng trống (…) trong các câu dưới đây để có câu đúng:
a./ Các thiết bị nhập thông tin cho máy tính điện tử được hệ điều hành điều khiển là…………. Và ………….
b./ Hoạt động của máy tính điện tử cần có một chương trình điều khiển gọi là ……………………………..
c./ Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị ………… của máy tính và tổ chức thực hiện các ……….. trong máy tính. Ngoài ra hệ điều hành còn có nhiệm vụ tổ chức, quản lí ……… trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ………… với máy tính.
d./ Hệ điều hành không phải là một ………. Được lắp ráp bên trong máy tính điện tử mà là phần mềm máy tính do con người viết ra.
e./ Hệ điều hành cần được …. trước trên máy tính để có thể sử dụng các chương trình ứng dụng.
BÀI. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
3.32./ Thông tin trong máy tính thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy không bị mất
a./ Trên các thiết bị lưu trữ thông tin như đĩa cứng, đĩa mềm...
b./ Trong bộ nhớ trong (Ram)
c./ Trên màn hình máy tính
d./ cả a và b sai
3.33./  Các thiết bị đêt lưu trữ thông tin là:
a./ đĩa mềm, thiết bị nhớ USB.
b./ đĩa cứng.
c./ Đĩa CD/ DVD.
d./ Tất cả các thiết bị trên.
3.34./ Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngoài được gọi là:
a./ biểu tượng.
b./ Tệp tin.
c./ Bảng chọn.
d./ Hộp thoại.
3.35./ Tệp là gì?
a./ Tệp là một phần của bộ nhớ trong được dành riêng để lưu trữ dữ liệu.
b./ Tệp là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ.
c./ Tệp là tập hợp các kí tự được lưu trên đĩa cứng và có thể chỉnh sửa bằng chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word.
d./ Tệp là chương trình bất kì được lưu trên đĩa cứng.
3.36./ Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
a./ Tệp là một phần của thiết bị lưu trữ (bộ nhớ ngoài) được dành riêng để lưu trữ dữ liệu.
b./ tệp là một phần chương trình mô tả các thao tác cần thực hiện của chương trình.
c./ Tệp là đơn vị cơ bản để lưu thông tin được gán một tên để phân biệt và được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
d./ Tệp là một tên gọi khác của đĩa mềm.
3.37./ Tệp thường chứa thông tin dạng nào?
a./ Hình vẽ, tranh ảnh.
b./ Văn bản (nội dung các cuốn truyện, bài thơ , các bức thư ....)
c./ Âm thanh hoặc hình ảnh kết hợp âm thanh (bài hát, đoạn phim...)
d./ Chương trình.
e./ Tất cả đều đúng.
3.39./ Tên tệp thường có mấy phần:
a./ Chỉ có phần tên
b./ Hai phần, phần tên và phần mở rộng được đặt cách nhau bằng dấu chấm.
c./ Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau.
d./ Tất cả đều sai.
3.41./ Hệ điều hành tổ chức lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ như thế nào?
a./ Chỉ tổ chức lưu trữ dữ liệu, không tổ chức lưu trữ chương trình.
b./ chỉ tổ chức lưu trữ chương trình, không tổ chức lưu trữ dữ liệu.
c./ Thông thường dưới dạng cây thư mục.
d./ Tổ chức lưu trữ chương trình trên một khu vực riêng, còn dữ liệu trên một khu vực riêng của thiết bị lưu trũ.
3.42./ Hãy chọn câu sai trong các phát biểu sau đây:
a./ Các tệp được tổ chức trong các thư mục trên thiết bị lưu trữ.
b./ Mỗi thư mục phải chứa ít nhất một tệp.
c./ Thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con.
d./ Mõi thư mục đều có một tên để phân biệt.
3.43./ Tổ chức các tệp trong các thư mục có ích lợi gì?
a./ Máy tính hoạt động nhanh hơn.
b./ Cho phép tổ chức thông tin một cách có thật tự và người sử dụng dễ dàng tìm lại các tệp hơn.
c./ Tiết kiệm dung lượng lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
d./ Cả (a) và (c) đều đúng.
3.46./ Thư mục có thể:
a./ Chỉ có các tệp tin.
b./ Chỉ có các thư mục con.
c./ Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng của đĩa.
d./  Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin.
3.48./ Đường dẫn là gì?
a./ Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu cách.
b./ Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu \, bắt đầu bằng tên một thư mục và kết thức bằng tên một thư mục hay một tệp tin.
c./ Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu / .
d./ Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau và không cần dấu cách.
3.49./ Quan sát hình dưới đây:
 Ổ đĩa (D)
 NgocHa
             Tinhoc
                          SachGK
                                                  Chuong1
                                                  Tham khao
                                                  Hinh ve
                          Vo bai tap
                Toan
                                      Bai tap
a./ Viết đường dẫn từ ổ đĩa D tới thư mục SachGK.
b./ Viết đường dẫn từ ổ đĩa D tới các tệp Tham khao và Bai tap.
3.50./ Vai trò của hệ điều hành trong việc quản lí tệp và thư mục:
a./ Hệ điều hành không có vai trò gì liên quan đến các tệp và thưu mục, hệ điều hành cjir quản lí và điwwù khiển sự hoạt động của các thành phần phần cứng của máy tính.
b./ Hệ điều hành chỉ quản lí các tệp, nhưng không quản lí cá c thư mục
c./ Hệ điều hành cung cấp công cụ cho phép thực hiện mọi thao tác đối với tệp và thư mục như: Tạo mới, Xóa , sao chép , di chuyển ....
d./ Hệ điều hành chỉ có nhiệm vụ tìm các tệp chương trình trong các thư mục và khởi động chúng, song các chương trình tự quản lí các tệp mà chúng tạo ra
3.51./ Các thông tin cơ bản của một tệp tin là:
a./ Tên tệp tin.
b./ Kiểu của tệp tin.
c./ Độ lớn của tệp tin.
d./ Thời gian cuối cùng khi tệp tin được sửa đổi.
e./ Tất cả các thông tin nói trên.
3.52./ Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin về một thư mục:
a./ Tên thư mục.
b./ Kiểu của thư mục.
c./ Thời gian tạo thư mục.
d./ Số các thư mục con được chứa trong nó.
3.56./ Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu dưới đây:
a./ Em có thể tạo thư mục mới nhưng không thể xóa thư mục đã có.
b./ Em có thể tạo thư mục mới, nhưng không thể đổi tên một thư mục đã có.
c./ Em có thể tạo thư mục mới, đổi tên hoặc xóa các thư mục đã có.
d./ Em có thể xóa các thư mục đã có, nhưng không thể tạo thư mục mới.
3.57./ Người sử dụng có thể:
a./ Tạo một thư mục mới và xóa các thưu mục đã có.
b./ Xem nội dung (các tệp và các thư mục con) của một thư mục.
c./ Sao chép một thư mục vào một vị trí khác.
d./ Di chuyển một thưu mục sang vị trí khác
e./ Tất cả các thao tác nói trên.
3.58./ Người sử dụng có thể thực hiện những thao tác nào với các tệp?
a./ Tạo tệp mới hoặc xóa tệp đã có.
b./ Sao chép hoặc di chuyển một tệp sang thư mục khác.
c./ Xem một tệp dữ liệu hoặc khởi động một tệp chương trình.
d./ Tất cả các thao tác trên.
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
3.60./ Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
a./ Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.
b./ Phần mềm tạo các trang Web.
c./ Hệ điều hành.
d./ Chương trình soạn thảo văn bản.
3.61./  Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có:
a./ Biểu tượng thùng rác.
b./ Thanh công việc.
c./ Biểu tượng My Computer.
d./ Cả (a), (b), (c).
3.62./ Màn hành làm việc của Windows gọi là:
a./ Mặt bàn làm việc.
b./ Desktop.
c./ Màn hình nền.
d./ Cả (b) và (c).
3.63./ Trên thanh công việc luôn luôn có
a./ nút Start, đồng hồ hệ thống.
b./ các chương trình chạy ngầm.
c./ các chương trình đang chạy.
d./ cả (a), (b) và (c).
3.64./ Trên thực tế thường thấy
a./ Màn hình nền của windows XP trên các máy đều giống nhau.
b./ Màn hình nền của windows XP trên các máy có thể khác nhau.
3.65./ Các biểu tượng hệ thống trên màn hình làm việc:
a./ Mỗi máy có biểu tượng riêng.
b./ Các máy thường giống nhau.
c./ Chỉ giống nhau ở biểu tượng My computer
d./ Tất cả đều sai.
3.66./ Trong hệ điều hành Windows chúng ta thường sử dụng các biểu tượng, chuột và các bảng chọn.
a./ Đúng
b./ Sai
3.67./ ………… là một thành phần có trên cửa sổ; nếu em nháy chuột trên đó phần mềm sẽ thực hiện một thao tác nào đó và cho em một kết quả nhất định. Hãy chọn cụm từ đúng trong số các cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống (…) để có câu đúng.
a./ Biểu tượng
b./ Hộp thoại
c./ Nút lệnh
d./ Bảng chọn
3.68./ Trong cửa sổ Mycomputer thể hiện :
a./ Tất cả thông tin và dữ liệu có trong máy tính
b./ Tất cả thư mục và tệp tin
c./ Các ổ đĩa
d./ Biểu tượng
3.69./ Trên giao dịện đồ họa của hệ điều hành và phần mềm, em có thể nháy chuột trên một nút lệnh để thực hiện một thao tác hay công việc nào đó
a./ Đúng
b./ Sai
3.70./ Một hình nhỏ thường có dạng mũi tên trên màn hình và thay đổi vị trí khi em di chuyển chuột được gọi là
a./ Nút lệnh
b./ Con trỏ chuột
c./ Hộp thoại
d./ Biểu tượng
3.71./ Em thực hiện thao tác nào với chuột trên một biểu tượng để di chuyển một đối tượng  (ví dụ biểu tượng) từ một vị trí sang vị trí khác
a./ Nháy chuột
b./ Nháy nút phải chuột
c./ Nháy đúp chuột
d./ Kéo thả chuột
3.72./ Trong Windows, tài khoản của một người sử dụng thường gồm tên người sử dụng và thông tin nào dưới đây:
a./ Từ khóa
b./ Mật khẩu
c./ Câu hỏi bí mật
d./ Địa chỉ người sử dụng
3.73./ Trên giao diện của nhiều phần mềm ứng dụng chạy trên hệ điều hành Windows, bảng chọn File thường có các lệnh cho phép em thực hiện các thao tác nào dưới đây?
a./ Mở một tệp (Open)
b./ Lưu một tệp đang được mở (Save)
c./ In tệp đang đượcmở (Print)
d./ Tất cả các thao tác trên
3.74./ Để khởi động một chương trình trên hệ điều hành Windows, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
a./ Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình
b./ Gõ lệnh bằng bàn phím
c./ Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình
d./ Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác
3.75./ Hệ điều hành thường được lưu trên:
a./ Đĩa cứng
b./ Đĩa mềm
c./ Thiết bị nhớ flash
d./ Tất cả đều đúng
3.76./ Đĩa cứng luôn luôn chứa:
a./ tệp tin
b./ thư mục
c./ các bài hát
d./ cả tệp tin và thư mục
3.77./ Trong thư mục:
a./ Chứa đĩa và thư mục con
b./ Chứa đĩa, tệp tin và thư mục con
c./ Chưa tệp tin và thư mục hoặc không chứa gì cả
d./ Tất cả đều sai
3.78./ Cửa sổ của một phần mềm ứng dụng là gì?
a./ Là thời gian kể từ khi khởi động phần mềm cho đến khi kết thúc (thoát khỏi) phần mềm
b./ Một hình chữ nhật nhỏ xuất hiện khi em chọn một lệnh không thực hiện được
c./ Một hình chữ nhật có thể di chuyển và thay đổi kích thước, trên đó có các thanh công cụ để điều khiển sự hoạt động của phần mềm
d./ Một vùng trên màn hình mà em có thể nháy chuột được

HỌC KÌ II.
CHƯƠNG IV: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Các nút lệnh:
Câu 1./
a./  New                   b./  Open                c./  save                  d./  Print
Câu 2./
a./  Print preview    b./  Spelling and Grammar c./  Paste    d./  Format Painter
Câu 3./
a./  Undo                b./  Inser Table        c./  Inser Microsoft Excel              d./  Columns
Câu 4./ 
a./  Showhide           b./  Zoom    c./  Style       d./  Font color
Câu 5./ 
a./  Font            b./  Font Size                c./  Bold     d./  Italic
Câu 6./
a./  Underline         b./  Left                  c./  Center               d./  Right
Câu 7./ 
a./  Justify              b./  Line spacing              c./ Numbering       d./  Bullets
Câu 8./ 
a./  Decrease Indent                                   b./  Increase Indent          
c./  Outside Border                                  d./  Highlight
Câu 9./ 
a./  Redo                         b./  Cut                    c./  Copy                d./  Table and borders
Câu: Một số tổ hợp phím tắt:
a./ Ctrl + G :mở thể Goto trong hộp thoại Find and replace.
b./ Ctrl + T :canh Tab
c./ Ctrl + J :Căn thẳng 2 lề
d./ Ctrl + P :mở hôp thoại Print
e./ Ctrl + R : Căn phải
f./ Ctrl + L :Căn trái
g./ Ctrl + E :Căn giữa
h./ Ctrl + F : mở thể Find trong hộp thoại Find and replace.
k./ Alt  + F4 : đóng cửa sổ
m./ Ctrl + I :chọn hoặc bỏ chọn  kiểu in nghiêng
n./ Ctrl + B : chọn hoặc bỏ chọn kiểu in đậm
v./ Ctrl + U : chọn hoặc bỏ chọn kiểu gạch chân
Câu: Tác dụng các lệnh sau:
a./ File à Page setup Mở hộp thoại Page setup
b./ File àNew  
c./ File àOpen  
d./ File àClose  
f./ File àSave  
g./ File àSave As  
h./ File à Print  
k./ File à Exit  
l./ File àPrint Preview  
Câu : Tác dụng các lệnh trong bảng chọn Edit  
a./ Edit àUndoTyping  
b./ Edit àRedo Typing  
c./ Edit àPaste  
d./ Edit àFind...  
e./ Edit àReplace...  
f./ Edit àGoto  
Câu : tác dụng các lệnh:  
a./ Insert àpicture àClip Art...  
b./ Insert àpicture àFrom File…  
c./ Insert àpicture àWordArt...  
d./ Format àFont…  
e./ Format àParagraph  
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.1/ Khi soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào?
a./ Microsoft Word.
b./ Windows XP.
c./ Microsoft Excel.
d./ Internet.
1.2./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì:
a./ Kiểu chữ không thay đổi được.
b./ Kiểu chữ có thể thay đổi được.
c./ Văn bản chỉ có một kiểu chữ do máy tính lựa chọn ngẫu nhiên.
d./ Chỉ thay đổi được tối đa là ba kiểu chữ trong một văn bản.
1.3/ Theo em các bước chính để soạn thảo văn bản là:
a./ Nhập văn bản, lưu văn bản.
b./ Nhập văn bản, trình bày văn bản, lưu văn bản.
c./ Nhập văn bản, chỉnh sửa văn bản, trình bày văn bản, lưu văn bản.
d./ Nhập văn bản, chỉnh sửa văn bản, lưu văn bản.
1.4./ Trong văn bản có đoạn văn bản xuất hiện nhiều lần thì:
a./ Có thể sao chép đoạn văn bản đó.
b./ Phải gõ lại các đoạn văn bản đó.
c./ Không thể nhập lại đoạn văn bản đó vì đoạn văn bản chỉ được xuất hiện một lần.
d./ Chỉ sao chép được một lần.
1.5./ Trong soạn thảo văn bản nếu có đoạn văn bản sai thì:
a./ Phải xóa toàn bộ văn bản và gõ lại.
b./ Phải mở một tệp mới để gõ lại văn bản.
c./ Chỉ cần xóa và gõ lại đoạn văn bản bị sai.
d./ Phải xóa từ đoạn văn bản bị sai cho đến cuối của văn bản.
1.6/ Trong văn bản có thể sử dụng bao nhiêu kiểu chữ:
a./ Nhiều kiểu chữ.
b./ Hai kiểu chữ.
c./ Ba kiểu chữ.
d./ Bốn kiểu chữ.
1.7./ Khi chỉnh sửa văn bản trên máy tính em có thể:
a./ Xóa đi gõ lại văn bản.
b./ Di chuyển đoạn văn đến các vị trí khác trong văn bản.
c./ Thay đổi kích cỡ và kiểu chữ.
d./ Cả (a), (b), (c).
1.8./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
a./ Có thể vẽ hình để trang trí cho văn bản.
b./ Có thể tìm kiếm và thay thế nhanh cho những từ bị sai.
c./ Có thể chèn hình ảnh vào văn bản.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng.
1.9./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì:
a./ Phải soạn thảo liên tục cho đến khi hết văn bản.
b./ Lưu trữ lại và có thể chỉnh sửa nhiều lần.
c./ Mỗi một văn bản chỉ dùng soạn thảo trên một máy cụ thể.
d./ Mỗi lần mở máy tính  chỉ soạn được một tệp văn bản
1.10./ Soạn thảo văn bản trên máy tính:
a./ Có thể sao chép tệp văn bản đó cho nhiều người.
b./ Văn bản đã lưu thì sau một thời gian vẫn có thể chỉnh sửa lại văn bản đó.
c./ Có thể in văn bản trên nhiều chất liệu khác nhau.
d./ Văn bản đã lưu thì không thể lưu lại tệp văn bản đó với tên khác.
1.11./ Soạn thảo văn bản trên máy tính em thấy có ưu điểm:
a./ Dễ dàng chỉnh sửa và sao chép nhanh chóng.
b./ Trình bày đẹp, có nhiều kiểu chữ, cỡ chữ để lựa chọn.
c./ Có thể vẽ hoặc đưa thêm các hình ảnh minh họa.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng.
1.12./ Điền vào chỗ trống  trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh:
a./ Mục đích của phần mềm soạn thảo văn bản là. (........Sử dụng máy tính để tự động hóa việc tạo, trình bày và lưu văn bản.....)
b./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính có thể trình bày cùng một nội dung (.................theo nhiều cách khác nhau.......)
1.13./ Muốn khởi động chương trình Microsoft Word em có thể:
a./ Chọn Start à All Programs à Microsoft Office à Microsoft Word
b./ Nháy đúp biểu tượng Word trên màn hình nền.
c./ Chọn Start à Run. Rồi gõ Winword.exe và nhấn nút Ok.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng.
1.14./ Thành phần chính của màn hình Microsoft Word bao gồm:
a./ Các bảng chọn, các nút lệnh, thanh công cụ.
b./ Vùng soạn thảo, con trỏ.
c./ Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang.
d./ Cả (a), (b), (c)
1.15./ Sau khi khởi động màn hình làm việc của Word có:
a./ Nút đóng cửa sổ.
b./ Nút thay đổi kích thước.
c./ Nút thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Task Bar.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng.
1.16./ Khi soạn thảo trong Word, em có thể soạn thảo tối đa:
a./ Một trang văn bản.
b./ Hai trang văn bản.
c./ Ba trang văn bản.
d./ Nhiều trang văn bản.
1.17./ Khi thao tác trên văn bản em có thể sử dụng :
a./ Nút lệnh.
b./ Lệnh trong bảng chọn.
c./ Tổ hợp phím tắc.
d./ Cả (a), (b), (c).
1.18./ Để mở bảng chọn em có thể:
a./ Nhấn giữ phím Alt kết hợp với phím chữ cái ghạch chân của bảng chọn.
b./ Nhấn giữ phím Shift kết hợp với phím chữ cái ghạch chân bảng chọn.
c./ Nhấn giữ phím Ctrl kết hợp với phím chữ cái ghạch chân của bảng chọn.
d./ Nhấn giữ phím Space Bar kết hợp với phím chữ cái ghạch chân của bảng chọn.
1.19./ Muốn tăng tốc độ gõ văn bản em có thể:
a./ Luyện gõ mười ngón.
b./ Sử dụng bảng chọn.
c./ Sử dụng nút lệnh.
d./ Không có cách nào.
1.20./ Để mở một tệp văn bản mới em thực hiện:
a./ Chọn lệnh File à New.
b./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +O.
c./ Chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ.
d./ Chọn lệnh File à Save.
1.21./ Để mở một tệp văn bản đã có em thực hiện:
a./ Chọn lệnh File à Open.
b./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +O
c./ Chọn nút lệnh Open trên thanh công cụ.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng.
1.22./ Để lưu lại văn bản em phải:
a./ Chọn lệnh File à Save, rồi nhập tên cho văn bản.
b./ Nhấn tổ hợp phím Alt + S, rồi nhập tên cho văn bản.
c./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L rồi nhập tên cho văn bản.
d./ Chọn lệnh File à Close.
1.24./ Muốn lưu lại một tệp văn bản với một tên khác em thực hiện:
a./ Chọn lệnh File à Save, rồi nhập tên mới cho văn bản.
b./ Chọn lệnh File à Save As…, rồi nhập tên mới cho văn bản.
c./ Chọn lệnh File à Close.
d./ Chọn lệnh File à Open à Save.
1.25./ Trong Word, em có thể mở tối đa bao nhiêu văn bản:
a./ Một văn bản.
b./ Hai văn bản.
c./ Ba văn bản.
d./ Nhiều văn bản.
1.26./ Muốn đóng một văn bản:
a./ Chọn lệnh File à Close.
b./ Chọn lệnh File à Exit.
c./ Chọn lệnh File à New.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ C
1.27./ Muốn thoát khỏi chương trình soạn thảo Word thì:
a./ Chọn lệnh File à Exit.
b./ Chọn lệnh File à Close.
c./ Nhấn tổ hợp phím Alt + E.
d./ Nhấn tổ hợp phím Alt + F.
1.28./ Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh.
a./ Khi gõ nội dung văn bản từ bàn phím, giữa các từ chỉ nhấn phím ..........(Space Bar)........ một lần và  giữa các đoạn văn bản chỉ  nhấn phím .........(Enter).............. một lần.
b./ Có thể gõ văn bản bằng kiểu .......(Telex hoặc Vni)...........................
1.29./ Nối cột A với cột B để được đáp án đúng
Cột A Cột B
a./ Ctrl +S 1./ Mở văn bản đã có trên máy tính.
b./ Ctrl +O 2./ Đóng chương trình soạn thảo
c./ Ctrl + N 3./ In văn bản
d./ Ctrl + P 4./ Lưu văn bản
e./ Alt + F4 5./ Mở văn bản mới

SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
2.1./ Thành phần cơ bản nhất của  văn bản là:
a./ Kí tự
b./ Hình ảnh.
c./ Hình vẽ.
d./ Bảng biểu.
2.2./ Văn bản có các thành phần cơ bản là:
a./ Câu, chủ ngữ, vị ngữ.
b./ Từ, câu, và đoạn văn.
c./ Ngữ pháp, từ, câu.
d./ Từ, câu, ngữ pháp.
2.3./ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a./ Một dòng phải có nhiều câu.
b./ Tập hợp các kí tự liền nhau là  một dòng.
c./ Tập hợp các kí tự nằm trên một đường cơ sở từ lề trái sang đến lề phải gọi là một dòng.
d./ Dòng chỉ chứa các cụm từ của một câu.
2.4./ Trong một văn bản thì:
a./ Các kí tự kế tiếp nhau ghép thành từ.
b./ Các từ kế tiếp nhau ghép thành câu.
c./ Các câu kế tiếp nhau ghép thành đoạn văn bản.
d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng
2.5./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi:
a./ Dấu cách.
b./ Dấu phảy.
c./ Dấu chấm.
d./ Dấu chấm phảy.
2.6./ Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí:
a./ Trước kí tự vừa gõ.
b./ Sau kí tự vừa gõ.
c./ đầu dòng.
d./ Cuối dòng.
2.7./ Khi gõ xong đoạn văn bản, muốn xuống dòng mới em phải:
a./ Nhấn phím Enter.
b./ Nhấn phím Space Bar (phím cách).
c./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter.
d./ Nhấn phím Tab
2.8./ Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:
a./ Con trỏ soạn thảo.
b./ Con trỏ chuột.
c./ Lề bên trái.
d./ Lề bên phải.
2.9./ Khi gõ xong bài thơ, nếu thấy trong một khổ thơ bị thiếu một câu thơ thì phải:
a./ Xóa toàn bộ bài thơ gõ lại.
b./ Xóa khổ thơ bị thiếu gõ lại.
c./ Đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng cần thêm, gõ câu thơ cần thêm rồi nhấn Enter.
d./ Mở một tệp mới, gõ lại.
2.10./ Khi soạn thảo văn bản, trên dòng có kí tự sai, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo để sửa:
a./ Sử dụng các phím mũi tên.
b./ Nhấn phím Insert.
c./ Nhấn phím Page Down.
d./ Nhấn phím Page Up.
2.11./ Văn bản có nhiều trang, để di chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản:
a./ Nhấn phím Home.
b./ Nhấn phím Page Up.
c./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +End.
2.12./ Khi con trỏ ở cuối dòng, để di chuyển nhanh con trỏ về đầu dòng thì:
a./ Nhấn phím End.
b./ NHấn phím Home.
c./ Nhấn tổ hợp phiếm Ctrl + Home.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End.
2.13./ Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phảy, dấu chấm, dấu chấm phảy, dấu hai chấm phải đặt:
a./ Sát vào từ đứng sau nó.
b./ Cách từ đứng trước nó một dấu cách.
c./ Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
d./ Không bắt buột.
2.14./ Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần:
a./ Có chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt.
b./ Dùng bàn phím có chữ Tiếng Việt.
c./ Cài đặt vào máy tính phông chữ tương thích.
d./ Cả (A), (C)
2.15./ Điền vào chỗ trống trong câu:
a./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là …………(Kí tự) ……………..
b./ Tập hợp các kí tự ……(nằm trên một đường cơ sở từ lề trái sang lề phải)… gọi là một dòng
c./ Phần văn bản ………(trên trang in)………. Gọi là trang văn bản
d./ Con trỏ soạn thảo có dạng ………(một vạch đứng nhấp nháy)…………….
2.16./ Nối các phương án ở cột A với cột B để có kết quả đúng :
Cột A Cột B
a./ Home 1./ Về đầu văn bản
b./ End 2./ Về đầu dòng
c./ Page Up 3./ Về cuối dòng
d./ Page Down 4./ Về cuối văn bản
e./ Ctrl + Home 5./ Lên từng trang văn bản
f./ Ctrl+ End 6./ Xuống từng trang văn bản

Câu II./ Điền vào chỗ trống những từ cho trước để có đoạn văn hoàn chỉnh: (2 điểm)
a./ ngắt câu                          b./ dấu cách                           c./ phím Spacebar
d./ kí tự                                 e./ phím Enter                                   f./ mở ngoặc
g./ đoạn văn bản                 h./ đóng ngoặc
Qui tắc gõ văn bản trong Word
- Trước các dấu …(1)… : dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. Sau đó là một …(2)… nếu vẫn còn nội dung
- Sau các dấu …(6)… và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, không được có dấu cách. Trước các dấu …(8)… và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” không được có dấu cách.
- Nhấn …(5)… một lần duy nhất để kết thúc một …(7)… và chuyển sang đoạn tiếp theo.
- Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống được tạo bằng cách nhấn ….(3)…. Word sẽ coi một dãy các …(4)… nằm giữa hai dấu cách là 1 từ.
CHỈNH SỬA VĂN BẢN
3.1./ Khi gõ văn bản có nhiều đoạn văn giống nhau em có thể:
a./ sao chép một lần
b./ sao chép 2 lần
c./ Sao chép 3 lần.
d./Sao chép nhiều lần.
3.2./ Khi gõ văn bản em có thể:
a./ Sao chép, chèn , xóa.
b./ Chọn , xóa, thêm.
c./ gộp vào, chèn, xóa.
d./ Cả a, b, c.
3.3./ Cho các phát biểu sau:
a./ Để xóa kí tự truwocs con trỏ soạn thảo, nhấn phím Backspace
b./ Để di chuyển con trỏ trong văn bản ta nhấn phím Space Bar.
c./ Để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo, nhấn phím Delete.
d./ Để xuống dòng mới nhấn phím Tab.
3.4./ Để sao chép hoặc di chuyển một đoạn văn bản em cần phải:
a./ Mở một tệp mới.
b./ Chọn đoạn văn bản đó bằng cách đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản đó.
c./ Lưu sang một tệp văn bản khác.
d./ Chọn đoạn văn bản bằng cách bôi đen.
3.5./ Muốn chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng thì:
a./ Nhấn tổ hợp phím Shift +Home.
b./ Nhấn tổ hợp phím Ctr+Home
c./ Nhấn tổ hợp phím Shift +End.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Page Up.
3.6./ Muốn chọn mmootj phần văn bản:
a./ Nháy trỏ chuột tại vị trí bắt đầu rồi kéo thả chuột đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
b./ Nháy trỏ chuột tại vị trí bắt đầu rồi nhấn và giữ phím Shift, nháy trỏ chuột vào cuối phần văn bản cần chọn.
c./ Nháy trỏ chuột tại vị trí bắt đầu rồi nhấn và giữ phím Shift, kết hợp các phím mũi tên trên bàn phím di chuyển đến cuối phần văn bản cần chọn.
d./ Cả A, B, C đều đúng.
3.7./ Cho các phát biểu sau:
a./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A để lựa chọn nội dung cả văn bản.
b./ Nhấn phím Insert để bật tắt chế độ chèn.
c./ NhẤN giữ phím Shift +H để gõ các chữ hoa.
d./ Nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl +J để căn lề đều hai bên.
3.8./ Để hủy bỏ thao tác sai trước đó ta thực hiện:
a./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ S.
b./ Nháy nút lệnh Undo.
c./ Nháy nút lệnh Redo.
d./ Nhấn tổ hợp phím Alt +Z.
3.9./ Khi gõ văn bản có nhiều đoạn văn bản giống nhau, để sao chép phần văn bản đó em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C, nháy chuôt tại vị trí đích và nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V.
b./ Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C, nháy chuôt tại vị trí đích và nhấn tổ hợp phím Ctrl +P
c./ Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Paste, nháy chuôt tại vị trí đích và nháy nút lệnh copy.
d./ Chọn phần văn bản cần sao chép, Chọn lệnh Insert àCopy, nháy chuôt tại vị trí đích và nhấn tổ hợp phím Ctrl+ P.
3.10./ Khi gõ văn bản, để di chuyển một phần văn bản em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản cần di chuyển, nháy chuột vào nút lệnh Paste, nháy chuôt tại vị trí đích và nháy nút lệnh copy.
b./ Chọn phần văn bản cần di chuyển, chọn lệnh Edit àCut, nháy chuột tại vị trí đích và chọn lệnh Edit ->Paste.
c./ Chọn phần văn bản cần di chuyển, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C, nháy chuột tại vị trí đích và nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V.
d./ Chọn phần văn bản cần di chuyển, nhấn tổ hợp phím Ctrl +X, nháy chuột tại vị trí đích và nhấn tổ hợp phím Ctrl+ C.
3.11./ Cho các phát biểu sau:
a./ Sao chép đoạn văn bản thì đoạn văn bản đó xuất hiện ở vị trí khác, đoạn văn bản gốc vẫn còn.
b./ Di chuyển đoạn văn bản thì đoạn văn bản đó xuất hiện ở vị trí khác, đoạn văn bản gốc vẫn còn.
c./ Sao chép và di chuyển văn bản có chức năng giống nhau.
d./ Sao chép đoạn văn bản thì đoạn văn bản đó xuất hiện ở vị trí khác, đoạn văn bản gốc không còn.
3.12./ Muốn xóa một phần văn bản em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Shift.
b./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
c./ chọn phần văn bản cần xóa,  nhấn phím Tab.
d./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C.
3.13 Điền vào chỗ trống (...) để được câu đúng:
a./ Sao chép phần văn bản là ........................................
b./ Di chuyển phần văn bản là .....................................
c./ Nút lệnh New có chức năng ..................................
d./ Nút lệnh Open có chức năng ……………………….
e./ Nút lệnh Save có chức năng ……………………………
3.14./ Khi soạn thảo văn bản ta có thể dùng phím tắt để chọn phần văn bản, nối phím tắt ở cột A với nội dung ở cột B để được câu đúng:
Cột A Cột B
1./ Shift + Home a./ Chọn tất cả văn bản
2./ Shift + End b./ Chọn từ vị trí con trỏ soạn thảo đến đầu văn bản
3./ Ctrl + A c./ Chọn từ vị trí con trỏ soạn thảo đến đầu dòng
4./ Ctrl + Shift +Home d./ Chọn từ vị trí con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản
5./ Ctrl + Shift + End e./ Chọn từ vị trí con trỏ soạn thảo đến cuối dòng

ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
16.1./ Định dạng văn bản là:
A./ thay đổi kiểu dáng của các kí tự
b./ Thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản.
c./ Bố cục lại cho đẹp làm người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
d./ cả a, b, c đều đúng.
16.2./ Định dạng văn bản bao gồm:
a./ Nhập nội dung cho  văn bản.
b./ Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
c./ Xóa đoạn văn bản.
d./ Sao chép đoạn văn bản.
16.3./ Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự:
a./ To hơn
b./ Đẹp hơn
c./ Nhỏ hơn
d./ Cả a, b, c đều đúng.
16.4./ Để định dạng phông chữ cho phần văn bản em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản, nháy chuột vào mũi tên trỏ xuống của nút lệnh Font.
b./ Chọn phần văn bản, chọn lệnh Format à Paragraph.
c./ Chọn phần văn bản, chọn Insert àFont.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +P
16.5./ Để di chuyển phần văn bản thành chữ đậm em thực hiện :
a./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +D.
b./ Chọn phần văn bản, nháy nút lệnh Underline.
c./ Chọn phần văn bản, nháy nút lệnh font color
d./ Chọn phần văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
16.6./ Để chuyển phần văn bản thành chữ nghiêng em thực hiện :
a./ Chọn phần văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl +J
b./ Chọn phần văn bản, nháy nút lệnh Italic.
c./ Chọn phần văn bản , nhấn tổ hợp phím Ctrl +N.
d./ Chọn phần văn bản, nháy nút lệnh Underline.
16.7./ Để chuyển phần văn bản thành chũ ghạch chân, em thực hiện :
a./ Chọn phần văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl +D.
b./ Chọn phần văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl +G.
c./ Chọn phần văn bản, nhấn nút lệnh Underline.
d./ Chọn phần văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C
16.10./ Sau khi soạn thảo văn bản, em có thể định dạng kí tự chuyển thành :
a./ Phông chữ khác
b./ Đậm nghiên và ghạch chân.
c./ Cõ chữ to hơn hoặc nhỏ hơn.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
16.11./ Muốn làm nổi bật những điểm cần nhấn trong đoạn văn em  có thể:
a./ Chọn màu chữ, phông chữ.
b./ Chọn các kiểu chữ nghiên và ghạch chân.
c./ Chọn phông chữ và kiểu chữ khác.
d./ Cả A, B, c đều đúng.
16.12./ Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành câu:
a./ Trình bày văn bản là: ..........(thay đổi kiểu dáng của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang với bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.)
b./ Định dạng kí tự là ...(Thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự đơn lẻ)

ĐINH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
17.1./ Định dạng đoạn văn bản:
a./ là thay đổi tính chất của đoạn văn bản.
b./ là thay đổi dáng vẻ của một hay nhóm kí tự đơn lẻ.
c./ là thay đổi phông chữ , cỡ chữ.
d./ là chèn thêm các đối tượng khác vào văn bản.
17.2./ Để định dạng đoạn văn bản ta có thể chọn đoạn văn bản theo cách:
a./ đặt con trỏ soạn thảo đến đoạn văn bản đó
b./ bôi đen từ đàu đoạn văn bản đến cuối đoạn văn bản
c./ Chỉ bôi đen một phần đoạn văn bản
d./ Cả A, B, C đều đúng.
Bài : Trình bày trang văn bản và in:
1./ Một văn bản có tối đa bao nhiêu kiểu trình bày trang?
a./ Một cách trình bày
b./ Hai cách trình bày
c./ Ba cách trình bày
d./ Nhiều cách trình bày
2./ Một trang văn bản có thể:
a./ Chỉ được trình bày theo hướng đứng
b./ Chỉ được trình bày theo hướng ngang.
c./ Có thể trình bày theo hướng đứng hoặc hướng ngang
d./ Chỉ trình bày theo hướng do máy tính quy định
3./ Chọn phát biểu đúng:
a./ Sau khi gõ xong văn bản không thể thay đổi được hướng trang
b./ Không cần chọn hướng trang vì hướng trang luôn cố định theo hướng đứng.
c./ Không cần chọn hướng trang vì hướng trang luôn cố định theo hướng ngang.
d./ Không cần chọn hướng trang vì có thể trình bày hướng trang theo hướng đứng hoặc ngang.
4./ Khi gõ văn bản đã được trình bày theo hướng ngang thì:
a./ Có thể trình bày theo hướng trang đứng.
b./ không thể trình bày theo hướng trang đứng
c./ văn bản luôn nằm theo hướng đứng.
d./ Cả a, b, c đều sai.
5./ Khi soạn thảo văn bản có nhiều trang em:
a./ Chỉ có thể trình bày theo hướng trang đứng
b./ Chỉ có thể trình bày theo hướng trang ngang.
c./ Có thể trình bày theo cả hai hướng đứng và ngang.
d./ Có thể trình bày lúc hướng đúng, lúc hướng ngang.
6./ các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản gồm:
a./ Chọn hướng trang
b./ Đặt lề trang
c./ Cả a, b đều đúng
d./ Cả a, b, c đều sai.
7./ Khi nói đặt lề trang, lề đoạn văn abnr theo em thì:
a./ Lề trang cũng là lề đoạn văn bản.
b./ lề trang khác với lề đoạn văn bản.
c./ đôi khi lề trang cũng là lề đoạn văn bản.
d./ do người soạn thảo quy định.
Câu:  Trong hộp thoại Page Setup tác dụng của các lệnh:
a./          :lề trên
b./              : lề dưới
c./         :Lề trái
d./               : lề phải
e./                                 : Trang đứng
f./                                   : Trang ngang
Câu : Các lệnh trong hộp thoại Font :


Câu : Các lệnh trong hộp thoại Paragraph :



a./
b./
c./
d./
e./
f./

g./
Câu : trong hộp thoại Print các lệnh :

a./
b./
c./
d./
f./
g./
h./  Close
Câu 17./ Khi in văn bản có thể chọn :
a./ In trang chẵn
b./ In trang lẻ
c./ In một trang
d./ Cả a, b, c đều đúng
18./ Em hãy chọn phương án ghép đúng ?
Khi in văn bản thì :
a./ có thể in nhiều bản.
b./ Không thể in các trang bất kì không liền kề.
c./ Không thể in ra nhieuf bản
d./ Không thể in riêng các trang chẵn hoặc trang lẻ.
TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ:
1./ Công cụ tìm kiếm thay thế trong văn bản:
a./ Chỉ tìm được từ Tiếng Việt.
b./ Chỉ tìm được từ tiếng Anh
c./ Chỉ tìm được từ không có dấu.
d./ Có thể tìm được văn bản Tiếng Việt, Tiếng Anh.
2./ Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:
a./ Một từ hoặc một cụm từ.
b./ Chỉ tìm được một cụm từ.
c./ Chỉ tìm được một từ
d./ Chỉ tìm được chữ in
3./ Sau khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì:
a./ Chỉ tìm dduwwocj một từ đầu tiên trong đoạn văn bản đã được lựa chọn.
b./ Không tìm được một câu.
c./ Không thể tìm trong toàn văn bản
d./ Cả A, b, c đều sai.
4./ Khi mở một văn bản đã có sẵn trong máy tính thì:
a./ Không thể tìm kiếm và thay thế được từ hoặc cụm từ trong văn bản.
b./ Có thể tìm kiếm và thay thế được  từ hoặc cụm từ trong văn bản.
c./ Chỉ tìm kiếm nhưng không thay thế được từ hoặc cụm từ
d./ Chỉ tìm kiếm và thay thế được với văn bản Tiếng Việt.
5./ Để tìm kiếm nhanh một từ em thực hiện:
a./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
b./ Chọn lệnh Edit àFind
c./ Cả a và b đều đúng.
d./ Cả a và b đều sai.
6./ Để tìm kiếm và thay thế nhanh một cụm từ em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Edit àReplace
b./ Chọn lệnh File àReplace
c./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +T
d./ Chọn lệnh File àFind.
7./ Khi tìm kiếm một từ, em nhập từ cần tìm trong hộp thoại Find What và phải nhập:
a./ Chính xác
b./ Không cần chính xác.
c./ Không dấu.
d./ Chữ hoa
8./ Khi tìm kiếm và thay thế một từ em phải:
a./ Lựa chọn toàn văn bản.
b./ Nhập từ cần tìm trong hộp Replace With, từ cần thay thế trong hộp thoại Find What.
c./ Nhập từ cần tìm trong hộp thoại Find What, từ cần thay thế trong hộp thoại Replace With.
d./ Lưu văn bản sang một tên khác.
9./ Trong văn bản có một từ xuất hiện nhiều lần, khi tìm thấy một từ muốn tìm tiếp thì:
a./ Lựa chọn toàn văn bản.
b./ Nhấn vào nút Find Next.
c./ Nhấn vào nút Cencel.
d./ Nhấn vào nút replace All.
10./ Khi tìm được từ cần tìm em có thể:
a./ Thay thế bằng từ khác.
b./ Thay thế bằng câu khác.
c./ Xóa từ đó đi.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
11./ Điền vào chỗ trống
a./ Tìm kiếm và thay thế là công cụ (..hỗ trợ việc tìm và thay thế nhanh một từ  hoặc cụm từ trong văn bản)
b./ Tính năng thay thế vừa giaups tìm nhanh(..một từ hoặc cụm từ) trong văn bản vừa thay thế (từ hoặc cụm từ tìm được) bằng một dãy khác.

THÊM HÌNH ẢNH MINH HỌA.
1./ Mục đích của việc chèn thêm hình ảnh vào văn bản là:
a./ Làm cho nội dung của văn bản trực quan và sinh động hơn.
b./ Làm cho văn bản đẹp mắt và dễ nhìn hơn.
c./ Để minh họa thêm nội dung của văn bản.
d./ Cả a,b,c.
2./ Khi chèn hình ảnh vào văn bản em có thể:
a./ Chèn nhiều hình ảnh khác nhau.
b./ Chỉ chèn được một hình ảnh nhiều lần.
c./ Mỗi văn bản chỉ chèn được một hình ảnh.
d./ Cả a, b, c đều sai.
3./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể:
a./ Chèn tối đa một hình ảnh minh họa
b./ Sử dụng một màu cho văn bản.
c./ Lưu văn bản được trong một tệp.
d./ Cả a, b, c đều sai.
4./ Khi soạn thảo có nên chèn hình ảnh cho tất cả các văn bản;
a./ Không nên chèn hình ảnh vào trong văn bản.
b./ Nên chèn hình ảnh để văn bản sinh động hơn.
c./ Tùy thuộc vào từng văn bản có nên chèn hay không.
d./ Chỉ nên chèn hình ảnh vào văn bản Tiếng Anh
5./ Trong văn bản có hình ảnh minh họa thì:
a./ Hình ảnh chỉ được để ở đầu văn bản.
b./ Hình ảnh có thể để ở vị trí bất kì trong văn bản.
c./ Hình ảnh chỉ được để ở cuối văn bản.
d./ Hình ảnh chỉ được để ở giữa văn bản.
6./ Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở:
a./ Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn.
b./ Phía đầu trang văn bản.
c./ Phía cuối trang văn bản.
d./ Vị trí bất kì.
8./ Khi chèn hình ảnh em có thể:
a./ Chèn hình ảnh ở vị trí bất kì trong văn bản.
b./ Chèn được ở bên trái của văn bản
c./ Chỉ chèn được ở đầu văn bản.
d./ Chỉ chèn được ở cuối văn bản.
9./ Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
a./ Có thể thay đổi được kích thước.
b./ Có thể di chuyển đi nơi khác.
c./ Có thể xóa.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
10./ Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
a./ Có thể sao chép, di chuyển.
b./ Không di chuyển được.
c./ Không thể xóa đi.
d./ Không sao chép được.
11./ Trên dòng văn bản thì hình ảnh:
a./ Không thể chèn vào giữa dòng.
b./ Có thể chèn vào vị trí bất kì.
c./ Không thể chèn vào cuối dòng.
d./ Không thể chèn vào đầu dòng.
12./ Ta có thể định dạng cho hình ảnh để:
a./ Văn bản bao quanh hình được chèn.
b./ Văn bản ở phía trái hình được chèn
c./ Văn bản ở phía phải hình được chèn.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
13./ Hình ảnh được chèn vào văn bản:
a./ Có thể nằm đè lên văn bản.
b./ Văn bản nằm đè lên hình ảnh.
c./ Cả a, b đều đúng.
d./ Cả a, b đều sai.
14./ Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi đã nháy chuột vào hình ảnh em thực hiện:
a./ Nháy đúp chuột vào hình ảnh.
b./ Nháy nút phải chuột vào hình ảnh, chọn Format àPicture...
c./ Chọn lệnh Format àPicture
d./ Cả a, b, c đều đúng.
15./ Trong Word ta có thể chèn các dạng hình ảnh nào vào trong văn bản:
a./ Những tệp dạng ảnh.
b./ AutoShape.
c./ Clip Art.
d./ Cả a, b, c đều được.
16./ Điền vào chỗ trống:
a./ Các hình ảnh được chèn có thể nằm (...trên dòng..) như là một kí tự đặt biệt hoặc nằm trên (...một lớp ...) khác với nội dung văn bản.
b./ Có thể chèn nhiều loại (...hình ảnh..)khác nhau vào trong văn bản ở (...bất kì vị trí nào..) cũng có thể (...sao chép, xóa, di chuyển..) hình ảnh tới vị trí khác trong văn bản như các phần văn bản khác.
17./ Trong hộp thoại Format Picture, tác dụng của các lệnh sau:
a./                                     b./
c./                                           d./                               f./

TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG.
1./ Để tất cả các văn bản dễ hiểu hơn, nên:
a./ Trình bày dưới dạng bảng.
b./ Không nên trình bày dưới dạng bảng
c./ Tùy thuộc vào từng văn bản để chọn cách trình bày.
d./ Cả a, b, c đều sai.
2./ Trong một văn bản:
a./ Có thể trình bày vừa dạng bảng, vừa dạng văn bản bình thường.
b./ Chỉ có thể trình bày dưới dạng bảng
c./ Chỉ có thể trình bày dưới dạng văn bản bình thường.
d./ Cả a, b, c đều sai.
3./ Để tạo bảng em phải thực hiện:
a./ Nhấn nút lệnh Insert Table.
b./ Chọn lệnh TableàInsert àTable.
c./ Nhấn tổ hợp phím Alt +A,I,T.
d./ Cả a,b ,c đều đúng.
5./ Một bảng có tối đa:
a./ 2 cột, 2 hàng.
b./ 99 hàng.
c./ 63 cột.
d./ 1024 ô
6./  Dữ liệu trong ô có thể là:
a./ Kí tự
b./ Con số.
c./ Hình ảnh
d./ Cả a, b, c đều đúng.
7./ Trong một bảng thì độ rộng:
a./ Các cột luôn bằng nhau
b./ Các hàng luôn bằng nhau.
c./ Có thể khác nhau.
d./ Các ô luôn bằng nhau.
8./ Khi chỉnh sửa độ rộng của cột và hàng trong bảng:
a./ Có thể chỉnh sửa được cả hàng và cột.
b./ Nếu đã chỉnh sửa cột thì không thể chỉnh sửa được hàng.
c./ Nếu đã chỉnh sửa hàng thì không thể chỉnh sửa cột.
d./ Chỉ chỉnh sửa được cột.
9./ các ô trong bảng:
a./ Không thể nhập nhiều ô thành một ô.
b./ Không thể chia một ô thành nhiều ô
c./ Có thể nhập nhiều ô thành một ô.
d./ Các ô luôn có kích thước bằng nhau.
10./ Dữ liệu trong bảng thì:
a./ Không sao chép được.
b./ Không di chuyển được
c./ Có thể xóa đi được.
d./ Không xóa được.
11./ Dữ liệu sau khi nhập vào trong bảng:
a./ Chỉ định dạng dữ liệu cho cột đầu tiên.
b./ Có thể định dạng được
c./ Chỉ định dạng được dữ liệu trong toàn bảng.
d./ Chỉ định dạng dữ liệu cho hàng đầu tiên.
12./ Để di chuyển con trỏ soạn thảo giữa các ô trong bảng thì:
a./ Nhấn phím Tab để dịch chuyển sang ô bên phải.
b./ Nhấn phím Tab để dịch chuyển sang ô bên trái.
c./ Nhấn phím Enter để xuống ô dưới.
d./ Nhấn phím Backspace để dich chuyển sang ô bên trái.
13./ Khi con trỏ soạn thảo đang ở trong một ô của bảng thì khi định dạng văn bản sẽ ảnh hưởng:
a./ Chỉ ở ô đó.
b./ Cả hàng có chứa ô đó.
c./ Cả cột có chứa ô đó.
d./ Cả bảng.
14./ Để chọn một cột trong bảng thì thực hiện:
a./ Đưa con trỏ soạn thảo về ô đầu cột, nhấn giữ phím Shift kết hợp nháy chuột vào ô cuối cùng.
b./ Kéo thả chuột từ ô đầu cột đến ô cuối cột.
c./ Đưa con trỏ chuột đến đầu cột, khi con trỏ chuyển thành mũi tên màu đen trỏ xuống cột cần chọn thì nháy chuột.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
15./ Để chọn một hàng trong bảng thì phải:
a./ Đưa con trỏ soạn thảo về ô đầu hàng, nhấn giữ phím Shift kết hợp nháy chuột vào ô cuối hàng.
b./ Kéo thả chuột từ ô đầu hàng đến ô cuối hàng.
c./ Đưa con trỏ chuột đến đầu hàng, khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên, trỏ vào hàng cần chọn thì nháy chuột chuột.
d./ Cả a, b, c đều đúng.
16./ Để chọn khối ô liền kề em phải:
a./ Đưa con trỏ soạn thảo về ô đầu khối, kéo thả chuột đến ô cuối khối.
b./ Không thể chọn một khối ô.
c./ Đưa con trỏ soạn thảo về ô đầu khối, nhấn giữ phím Shift kết hợp nháy chuột vào ô cuối khối.
d./ Cả a, b đúng.
17./ Đối với hàng của bảng em có thể:
a./ Chèn thêm một hàng.
b./ Chèn thêm nhiều hàng.
c./ Xóa bớt nhiều hàng
d./ Cả a,b, c đều đúng.
18./ Đối với cột của bảng em có thể:
a./ Xóa bớt một cột.
b./ Chèn thêm một cột.
c./ Cả a và b đúng.
d./ Không thể xóa cột của bảng.
19./ Để nhập nhiều ô thành một ô em lựa chọn khối ô cần nhập:
a./ Chọn lệnh Table àMerge Cells
b./ Chọn lệnh  Table àSplit Cells
c./ Chọn lệnh Tools àSplit Cells.
d./ Chọ lệnh Format àMerge Cells
20./ Để tách một ô thành nhiều ô em lựa chọn khối ô cần tách:
a./ Chọn lệnh Table àHeading Rows repeat.
b./ Chọn lệnh Table àMerge Cells
c./ Chọn lệnh Table àSplit Table.
d./ Chọn lệnh Table àSplit Cells
21./ Để thêm một cột vào phía bên phải cột đang lựa chọn em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Table àInsert àColumns to the Left.
b./ Chọn lệnh Table àInsert àColumns to the Right.
c./ Chọn lệnh Table àInsert àRows Above.
d./ Chọn lệnh Format àInsert àColumns to the Right
22./ Để thêm một hàng vào phía bên dưới hàng đang lựa chọn em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Table àInsert àRows Below.
b./ Chọn lệnh Table àInsert à Columns to the Right
c./ Chọn lệnh Table àInsert àRows Above.
d./ Chọn lệnh Table àInsert à Columns to the Left.
23./ Để xóa cột đang lựa chọn em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Table àInsert.
b./ Chọn lệnh Table àDelete àColumns
c./ Chọn lệnh Table àDelete àCells
d./ Chọn lệnh Format àDelete àColumns.
24./ Để xóa hàng đang lựa chọn em thực hiện:
a./  Chọn lệnh Table àDelete àRows.
b./ Chọn lệnh Table àDelete àColumns.
c./ Chọn lệnh Table àDelete àCells
d./ Chọn lệnh Format àDelete àRows
25./ Điền vào chỗ trống (…)các câu sau để thành câu hoàn chỉnh
a./ Trình bày nội dung dưới dạng bảng để làm cho văn bản (…gọn gàng, dễ hiểu, dễ so sánh)
b./ Muốn nhập nội dung vào ô nào em (…con trỏ soạn thảo vào trong ô đó)
c./ Làm việc với nội dung văn bản trong các ô giống như với (…văn bản tren một trang..) riêng biệt
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

585/PGD ĐT

Công văn 585 của PGD về chuyển đổi số quốc gia

Thời gian đăng: 20/10/2023

lượt xem: 206 | lượt tải:37

590/ PGD ĐT

công văn 590 của PGD về tuyên truyền phòng chống dịch bệnh trong trường học

Thời gian đăng: 20/10/2023

lượt xem: 123 | lượt tải:30

602/PGD ĐT

Công văn 602 của PGD về cuộc thi trắc nghiệm ATGT 2023

Thời gian đăng: 20/10/2023

lượt xem: 144 | lượt tải:30

Thăm dò ý kiến

Videos

Banner 1
Banner 2
Banner 3
Banner 4
Banner 5
Banner 6

Thống kê

  • Đang truy cập5
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm2
  • Hôm nay1,194
  • Tháng hiện tại1,194
  • Tổng lượt truy cập3,926,898
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây